Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tương hợp


t. Có quan hệ với một vật vẫn tồn tại được song song với mình: ở một người mẹ hiền tính nghiêm khắc trong việc giáo dục con bao giờ cũng tương hợp với lòng yêu thương; Một số âm không tương hợp với diện tích hỏi trong đầu một bài toán.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.